Mô tả sản phẩm
Nhớt thuỷ lực
Giới thiệu chung
Nhớt thuỷ lực chống mài mòn chất lượng cao Hydralo AW thiết kế để sử dụng cho các hệ thống thủy lực áp lực cao và cố định trong công nghiệp đòi hỏi chế độ hoạt động thường xuyên và khắc khe. Nhớt thuỷ lực AW được sản xuất từ các loại dầu khoáng tinh chế chọn lọc cùng các loại phụ gia tăng cường các tính năng độc đáo của Mỹ.
Tiêu chuẩn: DENISON HYDRAULICS HF-0, DIN 51524 Part I, II, MIL-H-176720, ISO 11158 Cat. HL, HM, Eaton Vickers I-286-S.
Các chỉ tiêu
Chỉ tiêu kỹ thuật | AW 32 | AW 46 | AW 68 | AW 100 | AW 150 | AW 220 | Phương pháp thử |
Khối lượng riêng (Kg/l – 150C) | 0.86 | 0.87 | 0.88 | 0.88 | 0.88 | 0.89 | ASTM D4052 |
Độ nhớt động học ở 400C (cSt) | 32 | 46 | 68 | 100 | 150 | 220 | ASTM D445 |
Chỉ số độ nhớt (VI) | 98 | 98 | 97 | 97 | 97 | 97 | ASTM D2270 |
Độ tạo bọt (ml/ml) | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | 10/0 | ASTM D892 |
Độ chớp cháy cốc hở COC (0C) | 220 | 226 | 230 | 250 | 250 | 255 | ASTM D92 |
Nhiệt độ đông đặc, 0C | -18 | -15 | -12 | -12 | -10 | -10 | ASTM D97 |
Độ tách nhũ (ml, phút) tại 540C, max | 3(30) | 3(30) | 3(30) | 3(30) | 3(30) | 3(30) | ASTM D1401 |
Hàm lượng kẽm (%wt) | 0.036 | 0.036 | 0.036 | 0.036 | 0.036 | 0.036 | ASTM D4628 |
Đặc tính Nhớt thuỷ lực
- Giảm thiểu mài mòn.
- Ngăn ngừa rỉ sét và oxy hóa.
- Khả năng tách nước tốt.
- Chống tạo bọt và thoát khí tốt.
Sử dụng Nhớt thuỷ lực
- Các hệ thống thủy lực công nghiệp hoạt động thường xuyên.
- Các thiết bị thủy lực của máy thi công cầu đường, xây dựng tải trọng nặng.
- Các hệ thống thủy lực với bơm cánh quạt, hộp số hay piston.
- Máy ép nhựa, máy công cụ có sử dụng hệ thống thủy lực.
- Các hệ thống thủy lực tuần hoàn.
Bao bì Nhớt thuỷ lực
- Phuy 200 lít.
Bảo quản Nhớt thuỷ lực
- Bảo quản trong nhà kho có mái che.
- Nhiệt độ bảo quản không quá 600C.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.