Mô tả sản phẩm
Mỡ chịu nhiệt
Mỡ đa dụng Lithium chịu cực áp
Ứng dụng
- Mỡ chịu nhiệt là loại mỡ đa dụng, được thiết kế để bôi trơn các ổ trượt, ổ bi cầu, ổ lăn chịu tải, ổ bi bánh xe, khớp cac – đăng, phần gầm và các ứng dụng chịu rung động hoặc chịu tải va đập trong ngành vận tải, nông nghiệp và thiết bị thi công, vận hành trong các điều kiện ướt, có bụi và/ hoặc khô.
- Thích hợp là loại mỡ đa dụng chung cho công nghiệp đòi hỏi loại mỡ chịu cực áp đạt cấp NLGI 2.
- Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ dobụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi hoặc ống chịu mỡ.
Hiệu năng Mỡ chịu nhiệt
ISO 6743 – 9: L – XBCDB 2
Ưu điểm Mỡ chịu nhiệt
- Do đặc điểm là loại sản phẩm đa dụng đích thực, Mỡ chịu nhiệt có thể thay thế các loại mỡ bôi trơn khác, cho phép hợp lý hoá việc lưu kho và đơn giản hoá công tác bảo trì.
- Tạo ra màng bôi trơn có độ bền, dẫn đến việc cắt giảm các chi phí bảo trì và dừng máy.
- Có thể hoà trộn với hầu hết các loại mỡ có xà phòng thông thường khác.
- Có độ ổn định cơ khí tuyệt hảo tránh sự phụt mỡ ra ngoài hoặc mất độ đặc trong suốt giai đoạn làm việc.
- Có tính dính lên kim loại tuyệt hảo.
- Độ ổn định nhiệt cao, dẫn tới khả năng tốt chống lại sự biến đổi do nhiệt độ
- Mỡ chịu nhiệt không chứa chì, hoặc các kim loại nặng khác gây nguy hại cho sức khoẻ và môi trường.
Đặc tính kỹ thuật Mỡ chịu nhiệt
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Đơn vị tính | Mỡ chịu nhiệt |
Xà phòng / Chất làm đặc | – | Lithium |
Phân loại NLGI | – | 2 |
Màu | – | Nâu vàng |
Sự thể hiện | – | Mịn |
Nhiệt độ làm việc | OC | -20 đến 130 |
Độ xuyên kim ở 25 oC | 0.1 mm | 265 – 295 |
Điểm nhỏ giọt | oC | 207 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40 oC | mm /s2 (cSt) | 150 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình dùng làm thông tin tham khảo
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.